BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2024 Tháng 10 năm 2024

Thứ tư - 30/10/2024 22:43
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2024
Tháng 10 năm 2024
UBND HUYỆN DIỄN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN DIỄN LÂM I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2024
Tháng 10 năm 2024
            I . THÔNG TIN CHUNG
  1. Đặc điểm, tình hình:
  • Địa điểm: xóm 3, xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; Số điện thoại: 0973060433; Trang tin điện tử: website Trường Mần Non Diễn Lâm 1
  • Quá trình thành lập và phát triển:   Trường mầm non Diễn Lâm 1 được thành lập năm 2010 theo Quyết định số 145/QĐ - UBND  của Ủy ban nhân dân  ngày 25 tháng 1 năm 2010 của UBND Huyện Diễn Châu                 Những đặc điểm chính của đơn vị, địa phương ( về điều kiện tự nhiên, xã hội, cơ cấu tổ chức, cơ sở vật chất), các tổ chức đảng, đoàn thể.
  • Điều kiện tự nhiên, xã hội:
+   Trường Mầm non Diễn Lâm 1 với quy mô 15 lớp học ( 02 lớp nhà trẻ và 13 lớp mẫu giáo).
+    Trường Mầm non Diễn Lâm 1 là cơ sở giáo giục mầm non của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng.
  •  Cơ cấu tổ chức gồm:
Hội đồng trường, Ban giám hiệu; Hội đồng thi đua - Khen thưởng; Hội đồng kỷ luật; tổ chức Đảng cộng sản Việt Nam; tổ chức Công đoàn; tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; các tổ chuyên môn; lớp, nhóm trẻ;
              II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
          Tổng số CB,GV, NV: năm học 2024 - 2025: 44 người;
  • Trong biên chế 30: Cán bộ quản lý 3; giáo viên 26, nhân viên kế toán + Phục vụ: 1);
  • Hợp đồng trường: 14 người: NV nấu ăn: 10;  NV bảo vệ 2;  nhân viên văn thư: 1; nhân viên lao công: 1 )
            Chính trị: Đảng viên  19 người (QL: 3; GV: 14; NV: 2)      
            Trình độ chuyên môn:
  • CBGVNV trong biên chế : 30 người: ( ĐH: 24; CĐ: 6;)

-Hợp đồng nhân viên nấu ăn:  10  người; trình độ  ( Trung cấp nấu ăn: 9; Chứng chỉ sơ cấp chế biến món ăn cho trẻ: 1 )

  • 100 %  Cán bộ, giáo viên tham gia học: Bồi dưỡng thường xuyên đạt loại khá, giỏi;
  • 100 %  CB,GV,NV không vi phạm đạo đức nhà giáo, đảm bảo an toàn cho trẻ tại trường mầm non.
         III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
  • Tổng diện tích khuôn viên trường:  6.706 m2
  • Diện tích sân chơi: 3.000 m2
  • Diện tích phòng học: 825 m2
  • Diện tích sàn xây dựng: 2.324  m2
  • Diện tích sử dụng bình quân/ trẻ: 5,2 m2/ 1 trẻ
  • Số phòng học: 15 phòng ( 02 nhà trẻ, 13 mẫu giáo )
  • Phòng chức năng: 04 phòng ( 01 góc thư viện, 01 phòng âm nhạc, 01 nhà đa năng, 01 văn phòng ).
  • Về trang thiết bị dạy học: Nhà trường trang bị đầy đủ các đồ dùng, đồ chơi thiết bị theo quy định từng lứa tuổi; sử dụng có hiệu quả trong nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ.
  • Nhà trường sử dụng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi, tài liệu do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành đảm bảo tính giáo dục, an toàn, phù hợp với trẻ em mầm non. Trường có: Máy vi tính: 4, láp tốp: 2 ; Máy in: 5; ty vi:16
  • Nhà bếp: Diện tích nhà bếp: 244 m2 , đạt 0,53  m2/ trẻ. Gồm có khu sơ chế, khu chế biến, khu nấu ăn, khu chia thức ăn; được thiết kế và tổ chức một chiều.
              IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
            Trường mầm non Diễn Lâm 1 đạt:
  • Kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 1 theo Quyết định số 1255/QĐ – SGD & ĐT ngày 10 tháng 11 năm  2021   của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An
  • Chuẩn Quốc gia mức độ 1 theo Quyết định số 4325/ QĐUB  ngày 12 tháng  11  năm 2021  của Ủy Ban nhân dân Tỉnh Nghệ An
  •  
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
          * Kết quả chăm sóc trẻ suy dinh dưỡng ( thể nhẹ cân, thể thấp còi); trẻ thừa cân, béo phì đầu năm học 2024 - 2025;
          - Nhà trẻ:
          + Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 1/47 đạt:  2,1  %
          + Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi: 3/47 đạt:  6,4 %
          Mẫu giáo:
+ Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 16/399  đạt:  4,0  %
+ Béo phì: 2/399 đạt 2 đạt 0,5 %
+ Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi :  20/399  đạt:  5,0  %
          *Kết quả phổ cập trẻ 5 tuổ: 100 %  5 tuổi đạt chuẩn GDMN
               VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
  Công khai về các khoản thu trong năm học 2024 - 2025
         + Các khoản thu trong năm học  2024 - 2025
       Thực hiện công văn số 1966/SGD & ĐT - KHTC ngày 05 tháng 9 năm 2024 của Sở GD &ĐT Tỉnh Nghệ An  về công tác quản lý thu chi năm học 2024 - 2025 tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Tỉnh Nghệ An
         * Các khoản đóng góp bắt buộc:
         1- Học phí : 100.000 đồng/ trẻ/ tháng ( Thu theo số tháng thực học);
                                    ( trẻ 5 tuổi không thu)
             Lưu ý: - Trẻ hộ nghèo miễn 100 % trẻ cận nghèo giảm 50 %
          - Tiền học phí thu theo kỳ: Kỳ 1 thu 4 tháng; Kỳ 2 thu 5 tháng
           Toàn trường có 14 trẻ thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo
        2 - Tiền thỏa tuận bán trú:
          Tiền ăn: 20.000 đồng/ trẻ/ ngày: Tiền ăn thu theo tháng (cuối tháng quyết toán số lượng ngày ăn của trẻ trong tháng; công khai trên các nhóm lớp cho phụ huynh nạp tiền)
          +  Tiền Chi phí phục vụ bán trú: 120.000 đồng/ trẻ
                           (Thu theo số tháng thực học)
         Chi: Dùng để chi trả thuê khoán người nấu ăn, xà phòng giặt, nước lau nhà, nước rửa bồn cầu, giấy vệ sinh, dầu rửa bát, nước nấu, uống cho trẻ và mua bổ sung đồ dùng bán trú
        + Tiền sữa:  Hiện tháng 10/ 2024
              Lưu ý: Trẻ diện A ( Hộ nghèo) Miễn đóng tiền sữa; Trẻ diện B ( Hộ Cận nghèo)  Giảm 50 %: 4.455 đồng/ 1 hộp; Trẻ Diện C (Hộ Bình thường) giảm 20 %: 7.128 đồng/ 1 hộp
         3 - Kinh Phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh:
    Từ sự ủng hộ tự nguyện của cha mẹ học sinh và nguồn tài trợ hợp pháp khác cho ban đại diện cha mẹ học sinh lớp.Tùy tình hình của từng lớp để phụ huynh tự nguyện     ( trích 1 phần để chi hoạt động của ban đại diện cha mẹ học sinh trường); Theo ý kiến của cuộc họp toàn thể các trưởng ban cha mẹ học sinh đầu năm
        Chi:     + Tổ chức các cuộc họp cha mẹ học sinh trong năm học.   
                    + Giúp đỡ học sinh yếu kém; Học sinh nghèo, học sinh khuyết tật và học sinh có hoàn cảnh khó khăn, trẻ suy dinh dưỡng.v.v;
         4 - Kinh phí học tăng cường: Ngoại ngữ , Năng khiếu: (Dự kiến)
                    + Ngoại ngữ: ( Tiếng Anh)
              22.000 đồng/ 1 trẻ/ 1 ca ( Cả tiền tài liệu): ( Mỗi tuần học 2 ca)
                     + Năng khiếu: 16.000 đồng/ 1 trẻ/1 ca:  (mỗi tuần học 2 ca)    
         5 - Vận động tài trợ: 151.552.500 đồng: Mua sắm, tu sửa các danh mục sau:
            1. Làm Ga ra hiên bên lớp học: Cụm 1 và cụm 2;
             2. Mua 8 tủ đựng đồ dùng cá nhân 4 lớp 5 tuổi
             3. Thay gạch nền ở sân trường, sửa khu phát triển thể chất: Cụm 1
             4.  Khoan giếng: Cụm 2
              5.  Mua ống chui thẳng: Cụm 1
              6.  Mua thang leo 3 độ tuổi: Cụm 1 và cụm 2
                  VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
             Trong năm qua, đơn vị đã hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
             Cụ thể như sau:
       -  Tham gia phong trào thi đua, hội thi do cấp trên phát động
      -  Trong năm học 2023 - 2024: Có 100 % cá nhân trong được đánh giá xếp loại từ   
       mức hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao trở lên, trong đó có 6 cá nhân được đánh
       giá  hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; 26  cán bộ giáo viên đạt danh hiệu lao động  
        tiên tiến.  
        -  Có 6 cá nhân đạt danh hiệu  “ Chiến si thi đua cơ sở”;  không có cá nhân bị
           kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên.
          Tham gia đầy đủ các loại quỹ do cấp trên phát động
        + Quỹ “ Vì người nghèo” , Quỹ khuyến học,  Quỹ phòng chống thiên tai
        + Tập thể cán bộ, giáo viên, nhân viên ủng hộ đồng bào miền bác bị bão lụt:    
          7.900.000 đồng và 1 số nhu yếu phẩm như quần áo, sữa….
          Kết quả đánh giá chất lượng cơ sở Đảng: Hoàn thành tốt nhiệm vụ 
          -    Công đoàn: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
          -    Chi đoàn thanh niên: Hoàn thành tốt nhiệm vụ.
                                                                 Diễn Lâm, ngày 30 tháng 10 năm 2024
                                                                          HIỆU TRƯỞNG
 
                                                                     Tạ Thị Thủy
 

Nguồn tin: HT- Tạ Thị Thủy

 Từ khóa: tình hình Địa điểm xóm 3, xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu, địa phương về điều kiện tự nhiên, xã hội, cơ cấu tổ chức, cơ sở vật chất, các tổ chức đảng, đoàn thể Điều kiện tự nhiên, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng Cơ cấu tổ chức gồm Hội đồng trường, nhóm trẻ II ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN Tổng số CB, GV, giáo viên tham gia học Bồi dưỡng thường xuyên đạt loại khá, giỏi 100 CB, NV không vi phạm đạo đức nhà giáo, 2 m2 1 trẻ Số phòng học 15 phòng 02 nhà trẻ, 13 mẫu giáo Phòng chức năng 04 phòng 01 góc thư viện, 01 phòng âm nhạc, 01 nhà đa năng, chăm sóc, giáo dục trẻ Nhà trường sử dụng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi, tài liệu do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành đảm bảo tính giáo dục, an toàn, phù hợp với trẻ em mầm non Trường có Máy vi tính 4, láp tốp 2 Máy in 5 ty vi:16 Nhà bếp Diện tích nhà bếp 244 m2, đạt 0, 53 m2 trẻ Gồm có khu sơ chế, khu chế biến, khu nấu ăn, thể thấp còi trẻ thừa cân, 1 + Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 3/47 đạt 6, 4 Mẫu giáo + Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 16/399 đạt 4, 0 + Béo phì 2/399 đạt 2 đạt 0, 5 + Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 20/399 đạt 5, xà phòng giặt, nước lau nhà, nước rửa bồn cầu, giấy vệ sinh, dầu rửa bát, nước nấu, học sinh khuyết tật và học sinh có hoàn cảnh khó khăn, trẻ suy dinh dưỡng.v.v 4 Kinh phí học tăng cường Ngoại ngữ, Quỹ khuyến học, Quỹ phòng chống thiên tai + Tập thể cán bộ, giáo viên, ngày 30 tháng 10 năm 202 HIỆU TRƯỞNG Tạ Thị Thủy

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn cần  
/
 để chia sẽ thông tin,ý kiến ...
LIÊN KẾT WEBSITE
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay63
  • Tháng hiện tại3,122
  • Tổng lượt truy cập707,691
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây