Các phụ biểu phục vụ kế hoạch phát triển chiến lược

Thứ hai - 25/01/2021 10:47


 
Phụ biểu 1
Tổng hợp tình hình đội ngũ CBQL,GV,NVnhà trường
(thời điểm tháng 10 năm 2020)


 
 
 

TT
 
 
Đốí tượng
 
Tổngsố
Trìnhđộ  
Tin học
 
Ngoạingữ
 
Đảngviên
Tuổiđời Danh hiệu chuyên môn Danh hiệu thi đua  
Ghichú
Chuyên môn Lý luận CT
Thạcsỹ Cử
nhân
TC SC TC Dưới 30 30-dưới 40 40-dưới 50 50 trở lên GVDG cấp huyện GVDG cấp tỉnh CSTĐ cơ sở CSTĐ cấp tỉnh
1   Hiệu trưởng 1   1       1 1 1 1     1   1   1    
2 Hiệu phó 2   2       2 2 2 2     2   2   2    
3 Giáo viên 22   16 6   12   22 17 12 3 5 13 1 13   11    
4 Nhân viên 2   1 1   2   2 2 2   2         1    
  Cộng
 toàn trường
27   20 7 0 14 3 27 22 17 3 7 16 1 16   15    
                        Diễn Lâm, ngày 30 tháng 10 năm 2020
NGƯỜI LẬP       HIỆU TRƯỞNG
                             
                             
                             
                       Lê Thị Nghĩa           Tạ Thị Thủy
 
 PHÒNG GD & ĐT DIỄN CHÂU               
TRƯỜNG MẦM NON LÂM 1                                                           Phụ biểu 2
Tổng hợp tình hìnhCSVCnhà trường
(thời điểm tháng 10 năm 2020)

 
 

TT
 
Danh mục
 
Đơn vịt ính
 
Số lượng
Tính chất xây dựng Đánh giá theo TT13/2020/TT-BGDĐT Ghichú
Kiên cố Tạm Đạt Không đạt
  Diện tích khuôn viên trường m2 6706             
I Khối phòng hành chính quản trị 270 m2 11          
  Phòng  Hiệu  trưởng 28 m2 1 X   X    
  Phòng  Phó Hiệu trưởng 24 m2 1 X   X    
  Văn phòng  trường 43 m2 1 X   X    
  Phòng dành cho nhân  viên 15 m2 1   X   X  
  Phòng bảo vệ 16 m2 2 X   X    
  Khu vệ sinh CBGVNV 12 m2 2   X   X  
  Khu để xe CBGVNV 110 m2 2 X   X    
  Phòng hành chính quản trị 22 m2 1 X   X    
II Khối phòng NDCSGD trẻ 1.580 m2            
  Phòng nuôi dưỡng, CSGD trẻ em 825 m2 15 8 7 X    
  Phòng GD thể chất, nghệ thuật,gồm: 65 m2 1 X   X    
  -Phòng GD thể chất 0 0          
  -Phòng GD nghệ thuật 65 m2 1 X   X    
  -Phòng đa năng 0 0          
  Sân chơi riêng 690 m2 2 X   X    
  Phòng tin học 0            
  Phòng giáo viên 0            
III Khối phòng tổ chức ăn 226.4 m2 4          
  Nhà bếp 194.4 m2 2 X   X    
  Kho bếp 32 m2 2 X   X    
IV Khối phụ trợ 3.246.6 m2            
  Phòng họp 0 0          
  Phòng Y tế 23 m2 1 X   X    
  Nhà kho 10 1   X           X  
  Sân vườn 2.766.6 m2 2 X   X    
  Cổng, hàng rào 480 m2 2 X   X    
V Hạ tầng kỹ thuật Hệ thống            
  Hệ thống cấp nước sạch   2 X   X    
  Hệ thống cấp điện   2 X   X    
  Hệ thống phòng cháy, chữa cháy   2 X   X    
  Hạ tầng công nghệ thông tin   2 X   X    
  Khu thu gom rác thải   2 X   X    
VI Mật độ sử dụng đất 6.706 m2            
  Diện tích xây dựng công trình: không quá 40%;  
2.579.4 m2
       
X
   
  Diện tích sân vườn (cây xanh, sân chơi): không dưới 40%;  
2.766.6 m2
       
X
   
  Diện tích giao thông nội bộ: không dưới 20%.  
1.360 m2
       
X
   
VII Thiết bị dạy học được trang bị              
  Khối nhà trẻ ( 2 nhóm) 166
(83 DM)
       
X
   
  Khối 3 - 4 tuổi  ( 3 lớp) 285
(95 DM)
      X    
  Khối 4 - 5 tuổi  ( 5 lớp) 585
(117 DM)
      X    
  Khối 5- 6 tuổi  ( 5 lớp) 570
 (114 DM)
      X    
                        Diễn Lâm, ngày 30 tháng 10 năm 2020
NGƯỜI LẬP       HIỆU TRƯỞNG
                             
                             
                             
                         Lê Thị Nghĩa           Tạ Thị Thủy
 
PHÒNG GD & ĐT DIỄN CHÂU                
TRƯỜNG MẦM NON LÂM 1

 
Phụbiểu 3
       Tình hình trẻ trong độ tuổi mầm non ra lớp, dự báo quy mô lớp, học sinh
 (thời điểm tháng10 năm 2020)

  
 
 

TT
 
 
Năm học
 
 
Số điểm trường
 
 
Số nhóm, lớp
 
 
Tổng số
cháu
Chia ra Số cháu
ngoài
địa bàn
 
Ghi
chú
Nhóm trẻ MG 3-4 tuổi MG 4-5 tuổi MG 5 - 6 tuổi
Số
nhóm
Số
trẻ
Số
lớp
Số
cháu
Số
lớp
Số
cháu
Số
lớp
Số
cháu
1 2019 - 2020 2 15 489 2 51 4 136 5 165 4 137 2  
2 2020 - 2021 2 15 492 2 50 3 109 5 156 5 177 6  
3 2021 -2022 2 15 469 2 50 4 140 4 123 5 156    
4 2022 - 2023 2 15 499 2 50 4 140 5 186 4 123    
5 2023 - 2024 2 15 471 2 50 2 70 5 165 6 186    
6 2024 - 2025 2 15 495 2 50 3 105 5 175 5 165    
                    Diễn Lâm, ngày 30 tháng 10 năm 2020  
NGƯỜI LẬP       HIỆU TRƯỞNG
                           
                           
                           
                                          Lê Thị Nghĩa                      Tạ Thị Thủy  
                                                 
 
 
 
 
 
PHÒNG GD&ĐT  DIỄN CHÂU                 
TRƯỜNG MẦM NON LÂM 1
Phụbiểu 4
Tổng hợp chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ
 (thời điểm tháng 10 năm 2020)
 
TT Danh mục Tỷlệ đạt được (%) Ghichú
1 Tỷ lệ trẻ được kiểm tra sức khỏe, đo chiều cao, cân nặng, đánh giá tình trạng SDD
 
100 %  
2 Tỷ lệ trẻ SDD, thừa cân, béo phì được can thiệp
 
100 %  
3 Tỷ lệ chuyên cần đối với trẻ 5 tuổi
 
97 %  
4 Tỷ lệ chuyên cần đối với trẻ dưới 5 tuổi
 
92 %  
5 Tỷ lệ trẻ 5 tuổi hoàn thành Chương trình giáo dục mầm non
 
100 %  
6 Tỷ lệ trẻ khuyết tật học hòa nhập (nếu có) được đánh giá có tiến bộ
 
0  
NGƯỜI LẬP       HIỆU TRƯỞNG
                     
                     
                     
                                          Lê Thị Nghĩa                      Tạ Thị Thủy  
                                           
 
 
PHÒNG GD & ĐT DIỄN CHÂU                
TRƯỜNG MẦM NON LÂM 1

 
Phụ biểu 5
Tổng hợp kinh phí phục vụ mục tiêu Kế hoạch chiến lược 5 năm giai đoạn 2020 - 2025
TT Danhmục Dự toán kinh phí (triệuđồng) Dự kiến thuộc nguồn kinh phí Ghichú
1 Năm học 2020-2021      
  Lát mương thoát nước (cụm 2)     64.459.000    
  Mua tấm xốp trải cho trẻ học     12.160.000       
  Mua bàn cho trẻ học     35.318.000 Vận động tài trợ, ngân sách  
  Mua ghế trẻ     36.150.000 Vận động tài trợ, ngân sách  
  Làm mái che đưa thức ăn cho trẻ lên các lớp     15.000.000 Vận động tài trợ  
  Tu sửa sân trường, hệ thống nước và công trình vệ sinh các lớp, bếp ăn.     15.000.000 Ngân sách, học phí  
  Đề nghị UBND xã xây dựng các phòng chức năng và tu sửa CSVC lớn hàng năm . 1.000.000.000 Ngân sách địa phương và ngân sách trên cấp của đia phương.  
  Tổng 1.178.087.000    
2 Năm học 2021 - 2022      
  Mua bổ sung đồ dùng bán trú    50.000.000    
  Mua sắm đồ dùng vận động tại nhà phát triển thể chất.    95.000.000 Vận động tài trợ, học phí  
  Tu sửa nâng cấp hệ thống cung cấp nước, công trình vệ sinh    35.000.000 Vận động tài trợ, ngân sách  
  Mua đàn cho các lớp: 7 cái    50.000.000 Vận động tài trợ, học phí  
  Tổng 230.000.000    
3 Năm học 2022 - 2023      
  Mua bổ sung bàn ghế, sạp ngủ cho trẻ; giá góc các lớp    48.000.000 Vận động tài trợ, học phí  
  Mua chơi ngoài trời: Bộ liên hoàn: 2 bộ 150.000.000 Vận động tài trợ, ngân sách  
  Tổng 198.000.000    
4 Năm học 2023 - 2024      
  Thay rèm che nắng các lớp 25 cái    45.000.000 Vận động tài trợ, học phí  
  Mua đồ chơi ngoài trời: Cầu trượt, thang leo (Cụm 1)    95.000.000 Vận động tài trợ, học phí  
  Mua đàn cho các lớp, nhóm:  8 cái    80.000.000 Vận động tài trợ, ngân sách  
  Tu sửa hệ thống sân, vườn    25.000.000 Vận động tài trợ, ngân sách  
  Tổng 245.000.000    
5 Nămhọc 2024 - 2025      
  Mua đồ chơi ngoài trời nhà bóng, cầu trượt, thang leo (cụm 2). 120.000.000 Vận động tài trợ, ngân sách
học phí
 
  Mua bàn, ghế ,sạp ngủ cho trẻ    85.000.000 Vận động tài trợ, ngân sách  
  MuaTi vi cho các lớp 10 cái   80.000.000 Vận động tài trợ, ngân sách  
  Tổng 285.000.000    
  Tổngcộng 2.136.087.000    
 
NGƯỜI LẬP
      HIỆU TRƯỞNG
             
             
             
                                       Trần Thị Hạnh                    Tạ Thị Thủy  
                                   
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn cần  
/
 để chia sẽ thông tin,ý kiến ...
LIÊN KẾT WEBSITE
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Đang truy cập10
  • Hôm nay69
  • Tháng hiện tại3,128
  • Tổng lượt truy cập707,697
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây